1. Vay ngân hàng Agribank 300 triệu lãi suất bao nhiêu?
Công thức tính lãi suất theo dư nợ giảm dần
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay × Lãi suất năm / 12
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Dư nợ còn lại × Lãi suất năm / 12
- Tổng tiền trả mỗi tháng = Gốc hàng tháng + Lãi tháng đó
Vay 300 triệu trong 5 năm mỗi tháng trả bao nhiêu? Cách tính chi tiết
- Số tiền vay: 300.000.000 VND
- Số tháng vay: 60 tháng
- Tiền gốc trả cố định hàng tháng: 300.000.000 / 60 = 5.000.000 VND
Giai đoạn 1 (từ tháng 1 đến 36): lãi suất cố định 5,5%/năm
- Tiền lãi = (300.000.000 × 5,5%) / 12 = 1.375.000 VND
- Tổng trả = 5.000.000 + 1.375.000 = 6.375.000 VND
- Dư nợ còn lại: 295.000.000
- Tiền lãi = (295.000.000 × 5,5%) / 12 = 1.352.083 VND
- Tổng trả = 5.000.000 + 1.351.167 = 6.352.083 VND
- Dư nợ còn lại: 290.000.000
- Tiền lãi = (290.000.000 × 5,5%) / 12 = 1,329,167 VND
- Tổng trả = 5.000.000 + 1.327.167 = 6,329,167 VND
- Dư nợ còn lại: 285.000.000
Giai đoạn 2 (từ tháng 37 đến 60): lãi suất thả nổi 7,5%/năm
- Dư nợ đầu kỳ = 300.000.000 − (5.000.000 × 36) = 120.000.000 VND
- Lãi = (120.000.000 × 7,5) / 12 = 750.000 VND
- Tổng trả = 5.000.000 + 750.000 = 5.750.000 VND
- Dư nợ còn lại = 115.000.000 VND
- Dư nợ đầu kỳ: 115.000.000 VND
- Lãi = (115.000.000 × 7,5%) / 12 = 718.750 VND
- Tổng trả = 5.000.000 + 718.750 = 5.718.750 VND
- Dư nợ còn lại = 110.000.000 VND
Tháng | Tiền gốc | Tiền lãi | Tổng trả | Dư nợ còn lại |
1 | 5,000,000 | 1,375,000 | 6,375,000 | 295,000,000 |
2 | 5,000,000 | 1,352,083 | 6,352,083 | 290,000,000 |
3 | 5,000,000 | 1,329,167 | 6,329,167 | 285,000,000 |
4 | 5,000,000 | 1,306,250 | 6,306,250 | 280,000,000 |
5 | 5,000,000 | 1,283,333 | 6,283,333 | 275,000,000 |
6 | 5,000,000 | 1,260,417 | 6,260,417 | 270,000,000 |
7 | 5,000,000 | 1,237,500 | 6,237,500 | 265,000,000 |
8 | 5,000,000 | 1,214,583 | 6,214,583 | 260,000,000 |
9 | 5,000,000 | 1,191,667 | 6,191,667 | 255,000,000 |
10 | 5,000,000 | 1,168,750 | 6,168,750 | 250,000,000 |
11 | 5,000,000 | 1,145,833 | 6,145,833 | 245,000,000 |
12 | 5,000,000 | 1,122,917 | 6,122,917 | 240,000,000 |
13 | 5,000,000 | 1,100,000 | 6,100,000 | 235,000,000 |
14 | 5,000,000 | 1,077,083 | 6,077,083 | 230,000,000 |
15 | 5,000,000 | 1,054,167 | 6,054,167 | 225,000,000 |
16 | 5,000,000 | 1,031,250 | 6,031,250 | 220,000,000 |
17 | 5,000,000 | 1,008,333 | 6,008,333 | 215,000,000 |
18 | 5,000,000 | 985,417 | 5,985,417 | 210,000,000 |
19 | 5,000,000 | 962,500 | 5,962,500 | 205,000,000 |
20 | 5,000,000 | 939,583 | 5,939,583 | 200,000,000 |
21 | 5,000,000 | 916,667 | 5,916,667 | 195,000,000 |
22 | 5,000,000 | 893,750 | 5,893,750 | 190,000,000 |
23 | 5,000,000 | 870,833 | 5,870,833 | 185,000,000 |
24 | 5,000,000 | 847,917 | 5,847,917 | 180,000,000 |
25 | 5,000,000 | 825,000 | 5,825,000 | 175,000,000 |
26 | 5,000,000 | 802,083 | 5,802,083 | 170,000,000 |
27 | 5,000,000 | 779,167 | 5,779,167 | 165,000,000 |
28 | 5,000,000 | 756,250 | 5,756,250 | 160,000,000 |
29 | 5,000,000 | 733,333 | 5,733,333 | 155,000,000 |
30 | 5,000,000 | 710,417 | 5,710,417 | 150,000,000 |
31 | 5,000,000 | 687,500 | 5,687,500 | 145,000,000 |
32 | 5,000,000 | 664,583 | 5,664,583 | 140,000,000 |
33 | 5,000,000 | 641,667 | 5,641,667 | 135,000,000 |
34 | 5,000,000 | 618,750 | 5,618,750 | 130,000,000 |
35 | 5,000,000 | 595,833 | 5,595,833 | 125,000,000 |
36 | 5,000,000 | 572,917 | 5,572,917 | 120,000,000 |
37 | 5,000,000 | 750,000 | 5,750,000 | 115,000,000 |
38 | 5,000,000 | 718,750 | 5,718,750 | 110,000,000 |
39 | 5,000,000 | 687,500 | 5,687,500 | 105,000,000 |
40 | 5,000,000 | 656,250 | 5,656,250 | 100,000,000 |
41 | 5,000,000 | 625,000 | 5,625,000 | 95,000,000 |
42 | 5,000,000 | 593,750 | 5,593,750 | 90,000,000 |
43 | 5,000,000 | 562,500 | 5,562,500 | 85,000,000 |
44 | 5,000,000 | 531,250 | 5,531,250 | 80,000,000 |
45 | 5,000,000 | 500,000 | 5,500,000 | 75,000,000 |
46 | 5,000,000 | 468,750 | 5,468,750 | 70,000,000 |
47 | 5,000,000 | 437,500 | 5,437,500 | 65,000,000 |
48 | 5,000,000 | 406,250 | 5,406,250 | 60,000,000 |
49 | 5,000,000 | 375,000 | 5,375,000 | 55,000,000 |
50 | 5,000,000 | 343,750 | 5,343,750 | 50,000,000 |
51 | 5,000,000 | 312,500 | 5,312,500 | 45,000,000 |
52 | 5,000,000 | 281,250 | 5,281,250 | 40,000,000 |
53 | 5,000,000 | 250,000 | 5,250,000 | 35,000,000 |
54 | 5,000,000 | 218,750 | 5,218,750 | 30,000,000 |
55 | 5,000,000 | 187,500 | 5,187,500 | 25,000,000 |
56 | 5,000,000 | 156,250 | 5,156,250 | 20,000,000 |
57 | 5,000,000 | 125,000 | 5,125,000 | 15,000,000 |
58 | 5,000,000 | 93,750 | 5,093,750 | 10,000,000 |
59 | 5,000,000 | 62,500 | 5,062,500 | 5,000,000 |
60 | 5,000,000 | 31,250 | 5,031,250 | – |
Tổng tiền | Gốc: 300,000,000 | Lãi: 44,437,500 | Gốc + Lãi: 344,437,500 |

Nhiều khách hàng ưu tiên vay vốn tại ngân hàng Agribank. Ảnh: tapchicongsan
2. Điều kiện vay 300 triệu trong 5 năm tại Agribank
- Là công dân Việt Nam, từ 18 đến 60 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
- Có đầy đủ năng lực pháp lý và hành vi dân sự, không vi phạm pháp luật, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng.
- Mục đích vay rõ ràng, hợp pháp, có thể bao gồm: mua, sửa chữa, xây dựng nhà ở, mua ô tô, đầu tư kinh doanh, sản xuất, vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo,…
- Có thu nhập ổn định, đảm bảo khả năng trả nợ gốc và lãi hàng tháng. Thu nhập có thể là lương, doanh thu từ kinh doanh, cho thuê tài sản… Agribank có thể yêu cầu sao kê tài khoản, bảng lương, hợp đồng lao động hoặc giấy tờ liên quan.
- Có tài sản bảo đảm hợp pháp như: Sổ đỏ (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất), nhà ở, căn hộ chung cư, ô tô, tài sản hình thành từ vốn vay,… Đảm bảo các tài sản không bị tranh chấp, không thế chấp tại tổ chức tín dụng khác
- Có đầy đủ giấy tờ pháp lý liên quan để ngân hàng xác minh như CCCD, giấy đăng ký kết hôn hoặc xác nhận độc thân, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản bảo đảm,…
3. Hồ sơ vay thế chấp Agribank
- Giấy tờ định danh cá nhân:
- Căn cước công dân gắn chip (bắt buộc, còn hiệu lực)
- Mã định danh cá nhân (được tích hợp trong CCCD)
- Giấy khai sinh (trong một số trường hợp bổ sung quan hệ nhân thân)
- Thông tin cư trú:
- Thông tin cư trú tra cứu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Agribank sẽ khai thác online – không yêu cầu sổ hộ khẩu giấy hay sổ tạm trú)
- Nếu là khách hàng mới chuyển nơi ở: cung cấp Giấy xác nhận thông tin cư trú (do Công an phường/xã cấp)
- Tài liệu chứng minh mục đích vay vốn:
- Hợp đồng mua bán nhà/đất, hợp đồng thi công, phương án kinh doanh, đơn đề nghị sửa chữa nhà…
- Hồ sơ liên quan đến tài sản hình thành từ vốn vay (nếu có)
- Chứng minh khả năng tài chính:
- Sao kê tài khoản nhận lương 3–6 tháng gần nhất (nếu làm công ăn lương)
- Hợp đồng lao động còn hiệu lực
- Giấy phép đăng ký kinh doanh, báo cáo thu nhập, hóa đơn đầu ra (nếu tự doanh)
- Hợp đồng cho thuê nhà/xe, chứng từ thu nhập khác (nếu có)
- Hồ sơ tài sản thế chấp:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở (sổ đỏ hoặc sổ hồng)
- Giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu tài sản khác (nếu thế chấp ô tô, tài sản hình thành từ vốn vay…)
- Tài sản không tranh chấp, không bị phong tỏa, không thế chấp tại tổ chức tín dụng khác
- Biểu mẫu theo mẫu của Agribank:
- Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ
- Các hợp đồng tín dụng, thế chấp, cam kết bảo lãnh (ký sau khi xét duyệt hồ sơ)

Khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ khi đến giao dịch. Ảnh: Kenh14.vn
4. Quy trình vay vốn tại Agribank
- Bước 1: Tư vấn và tiếp nhận nhu cầu vay
- Khách hàng liên hệ trực tiếp chi nhánh Agribank gần nhất hoặc qua tổng đài/ứng dụng để được tư vấn sản phẩm vay phù hợp.
- Ngân hàng ghi nhận thông tin sơ bộ về mục đích vay, thời hạn, tài sản đảm bảo và thu nhập.
- Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ vay vốn
- Khách hàng nộp bộ hồ sơ đầy đủ theo hướng dẫn (giấy tờ cá nhân, thu nhập, tài sản thế chấp, hồ sơ mục đích vay…).
- Nhân viên ngân hàng kiểm tra, đối chiếu và hướng dẫn bổ sung nếu thiếu.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ và tài sản
- Agribank tiến hành thẩm định thực tế tài sản bảo đảm (đối với nhà đất, ô tô…) và xác minh thông tin tài chính của khách hàng.
- Đánh giá khả năng trả nợ, mức độ rủi ro, phương án sử dụng vốn.
- Bước 4: Phê duyệt khoản vay
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ngân hàng sẽ trình duyệt nội bộ và ra quyết định cho vay.
- Thời gian xử lý thông thường từ 3–5 ngày làm việc (có thể nhanh hơn nếu hồ sơ đầy đủ).
- Bước 5: Ký kết hợp đồng và hoàn tất thủ tục pháp lý
- Khách hàng ký hợp đồng tín dụng, hợp đồng thế chấp, văn bản công chứng (nếu có).
- Thực hiện đăng ký giao dịch đảm bảo tại Văn phòng Đăng ký đất đai (nếu thế chấp sổ đỏ).
- Bước 6: Giải ngân
- Sau khi hoàn tất thủ tục pháp lý, ngân hàng sẽ giải ngân theo hình thức chuyển khoản hoặc giải ngân theo tiến độ (nếu xây dựng, sửa chữa).
- Khách hàng bắt đầu thực hiện nghĩa vụ trả nợ theo lịch đã cam kết.