
Khách hàng giao dịch tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank). Ảnh: bnews.vn
Lãi suất vay 200 triệu ngân hàng Agribank
Lãi suất vay mua nhà Agribank dành cho người trẻ dưới 35 tuổi
- Lãi suất ưu đãi: cố định 5,5%/năm trong 03 năm đầu.
- Hạn mức cho vay: Khách hàng có thể được vay tối đa 75% nhu cầu vốn nếu tài sản thế chấp là chính tài sản hình thành từ vốn vay; hoặc lên đến 100% nhu cầu vốn nếu có tài sản bảo đảm khác.
- Thời hạn vay: Tối đa 40 năm.
- Thời gian ân hạn nợ gốc: Khách hàng được hoãn trả nợ gốc tối đa lên đến 60 tháng kể từ thời điểm giải ngân, trong thời gian này chỉ cần thanh toán lãi vay.
- Điều kiện cho vay: Khách hàng vay vốn đáp ứng đầy đủ các điều kiện cho vay theo quy định hiện hành của Agribank và quy định của Chương trình.
- Thời gian áp dụng: Đến hết 31/12/2025.
Lãi suất vay mua nhà ở xã hội Agribank
- Lãi suất: 5,9%/năm (mức lãi suất này áp dụng cho các khoản giải ngân từ 01/7/2025 đến ngày 31/12/2025, sau đó định kỳ 6 tháng sẽ thay đổi một lần).
- Thời hạn vay: Khách hàng có thể lựa chọn thời hạn vay ngắn hạn, trung hạn hoặc dài hạn, với thời gian vay tối đa lên đến 15 năm kể từ ngày giải ngân khoản vay.
- Phương thức vay: Giải ngân theo hình thức cho vay từng lần.
- Điều kiện vay:
- Khách hàng phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy định hiện hành của Agribank.
- Thuộc đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật.
- Mỗi khách hàng chỉ được tham gia chương trình vay ưu đãi một lần duy nhất để mua một căn hộ thuộc danh mục dự án nhà ở xã hội hợp lệ.
- Thời gian áp dụng: Từ 30/5/2025 đến hết ngày 31/12/2030.
Ví dụ cách tính lãi vay ngân hàng Agribank 200 triệu trong 3 năm
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay / 12
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Khoản tiền gốc còn lại x Lãi suất vay / 12
- Tiền gốc = 200.000.000 / 36 tháng = 5.555.556 VND
- Tiền lãi tháng đầu = 200.000.000 x 7% / 12 = 1.166.667 VND
- Tổng lãi + Gốc tháng đầu = 5.555.556 + 1.166.667 = 6,722,222 VND
- Tiền gốc = 200.000.000 / 36 tháng = 5.555.556 VND
- Dư nợ còn lại sau tháng đầu = 200.000.000 – 5.555.556 = 194.444.444 VND
- Tiền lãi tháng 2 = 194.444.444 × 7% / 12 = 1.134.259 VND
- Tổng lãi + Gốc tháng 2 = 5.555.556 + 1.134.259 = 6.689.815 VND
- Tiền gốc tháng 3 = 200.000.000 / 36 = 5.555.556 VND
- Dư nợ còn lại sau tháng thứ hai = 194.444.444 − 5.555.556 = 188.888.889 VND
- Tiền lãi tháng 3 = 188.888.889 × 7% / 12 = 1.101.852 VND
- Tổng lãi + Gốc tháng 3 = 5.555.556 + 1.101.852 = 6.657.407 VND
- Tiền gốc tháng 36 = 200.000.000 / 36 = 5.555.556 VND
- Dư nợ còn lại sau tháng thứ 35 = 5.555.556 VND
Tiền lãi tháng 36 = 5.555.556 × 7% / 12 = 32.407 VND - Tổng lãi + Gốc tháng 36 = 5.555.556 + 32.407 = 5,587,963 VND
# | Kì trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
---|---|---|---|---|---|
0 | 2025-07-07 | ||||
1 | 2025-08-07 | 194,444,444 | 5,555,556 | 1,166,667 | 6,722,222 |
2 | 2025-09-07 | 188,888,889 | 5,555,556 | 1,134,259 | 6,689,815 |
3 | 2025-10-07 | 183,333,333 | 5,555,556 | 1,101,852 | 6,657,407 |
4 | 2025-11-07 | 177,777,778 | 5,555,556 | 1,069,444 | 6,625,000 |
5 | 2025-12-07 | 172,222,222 | 5,555,556 | 1,037,037 | 6,592,593 |
6 | 2026-01-07 | 166,666,667 | 5,555,556 | 1,004,630 | 6,560,185 |
7 | 2026-02-07 | 161,111,111 | 5,555,556 | 972,222 | 6,527,778 |
8 | 2026-03-07 | 155,555,556 | 5,555,556 | 939,815 | 6,495,370 |
9 | 2026-04-07 | 150,000,000 | 5,555,556 | 907,407 | 6,462,963 |
10 | 2026-05-07 | 144,444,444 | 5,555,556 | 875,000 | 6,430,556 |
11 | 2026-06-07 | 138,888,889 | 5,555,556 | 842,593 | 6,398,148 |
12 | 2026-07-07 | 133,333,333 | 5,555,556 | 810,185 | 6,365,741 |
13 | 2026-08-07 | 127,777,778 | 5,555,556 | 777,778 | 6,333,333 |
14 | 2026-09-07 | 122,222,222 | 5,555,556 | 745,370 | 6,300,926 |
15 | 2026-10-07 | 116,666,667 | 5,555,556 | 712,963 | 6,268,519 |
16 | 2026-11-07 | 111,111,111 | 5,555,556 | 680,556 | 6,236,111 |
17 | 2026-12-07 | 105,555,556 | 5,555,556 | 648,148 | 6,203,704 |
18 | 2027-01-07 | 100,000,000 | 5,555,556 | 615,741 | 6,171,296 |
19 | 2027-02-07 | 94,444,444 | 5,555,556 | 583,333 | 6,138,889 |
20 | 2027-03-07 | 88,888,889 | 5,555,556 | 550,926 | 6,106,481 |
21 | 2027-04-07 | 83,333,333 | 5,555,556 | 518,519 | 6,074,074 |
22 | 2027-05-07 | 77,777,778 | 5,555,556 | 486,111 | 6,041,667 |
23 | 2027-06-07 | 72,222,222 | 5,555,556 | 453,704 | 6,009,259 |
24 | 2027-07-07 | 66,666,667 | 5,555,556 | 421,296 | 5,976,852 |
25 | 2027-08-07 | 61,111,111 | 5,555,556 | 388,889 | 5,944,444 |
26 | 2027-09-07 | 55,555,556 | 5,555,556 | 356,481 | 5,912,037 |
27 | 2027-10-07 | 50,000,000 | 5,555,556 | 324,074 | 5,879,630 |
28 | 2027-11-07 | 44,444,444 | 5,555,556 | 291,667 | 5,847,222 |
29 | 2027-12-07 | 38,888,889 | 5,555,556 | 259,259 | 5,814,815 |
30 | 2028-01-07 | 33,333,333 | 5,555,556 | 226,852 | 5,782,407 |
31 | 2028-02-07 | 27,777,778 | 5,555,556 | 194,444 | 5,750,000 |
32 | 2028-03-07 | 22,222,222 | 5,555,556 | 162,037 | 5,717,593 |
33 | 2028-04-07 | 16,666,667 | 5,555,556 | 129,630 | 5,685,185 |
34 | 2028-05-07 | 11,111,111 | 5,555,556 | 97,222 | 5,652,778 |
35 | 2028-06-07 | 5,555,556 | 5,555,556 | 64,815 | 5,620,370 |
36 | 2028-07-07 | 0 | 5,555,556 | 32,407 | 5,587,963 |
Tổng tiền | 200,000,000 | 21,583,333 | 221,583,333 |